Đọc nhanh: 移 (di.dị.xỉ.sỉ). Ý nghĩa là: di chuyển; di động; chuyển, thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 你把桌子移到那边。 Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.. - 他小心地移开障碍物。 Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.. - 我们要把货物移到仓库里。 Chúng tôi cần mang hàng hóa chuyển vào trong kho.
移 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển; di động; chuyển
移动;转移
- 你 把 桌子 移 到 那边
- Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 我们 要 把 货物 移 到 仓库 里
- Chúng tôi cần mang hàng hóa chuyển vào trong kho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thay đổi; biến đổi
改变;变动
- 他移 了 自己 的 想法
- Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.
- 我们 移 计划
- Chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 移
✪ 1. 把 + Cái gì đó + 移到 + Địa điểm
Đem cái gì chuyển đến đâu
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 他 把 书架 移 到 卧室 里
- Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.
So sánh, Phân biệt 移 với từ khác
✪ 1. 移动 vs 移
Giống:
- "移动" và "移" đều là động từ, đều có nghĩa là thay đổi vị trí ban đầu.
Khác:
- "移" có thể mang tân ngữ, "移动" thì không thể.
Vì mối quan hệ của âm tiết nên "移" không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, nhưng "移动" thì có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 他移 了 自己 的 想法
- Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 他 移植 了 很多 植物
- Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 提议 移植 有效 策略
- Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.
- 他 的 工作 任务 推移 了
- Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›