volume volume

Từ hán việt: 【di.dị.xỉ.sỉ】

Đọc nhanh: (di.dị.xỉ.sỉ). Ý nghĩa là: di chuyển; di động; chuyển, thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 你把桌子移到那边。 Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.. - 他小心地移开障碍物。 Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.. - 我们要把货物移到仓库里。 Chúng tôi cần mang hàng hóa chuyển vào trong kho.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. di chuyển; di động; chuyển

移动;转移

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi dào 那边 nàbiān

    - Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 货物 huòwù dào 仓库 cāngkù

    - Chúng tôi cần mang hàng hóa chuyển vào trong kho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thay đổi; biến đổi

改变;变动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他移 tāyí le 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà

    - Chúng tôi thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Cái gì đó + 移到 + Địa điểm

Đem cái gì chuyển đến đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 花盘 huāpán dào 阳台 yángtái shàng

    - Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.

  • volume

    - 书架 shūjià dào 卧室 wòshì

    - Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 移动 vs 移

Giải thích:

Giống:
- "移动" và "" đều là động từ, đều có nghĩa là thay đổi vị trí ban đầu.
Khác:
- "" có thể mang tân ngữ, "移动" thì không thể.
Vì mối quan hệ của âm tiết nên "" không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, nhưng "移动" thì có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 频率 pínlǜ 漂移 piāoyí

    - Tần số di chuyển.

  • volume volume

    - 他移 tāyí le 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 开始 kāishǐ 游移 yóuyí

    - Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.

  • volume volume

    - 移植 yízhí le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.

  • volume volume

    - 幼苗 yòumiáo 移栽 yízāi dào hán 泥炭 nítàn de 土壤 tǔrǎng

    - Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • volume volume

    - 提议 tíyì 移植 yízhí 有效 yǒuxiào 策略 cèlüè

    - Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 推移 tuīyí le

    - Nhiệm vụ công việc của anh ấy đã thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa