Đọc nhanh: 搬迁 (ban thiên). Ý nghĩa là: dời; chuyển; di chuyển; xê dịch; đổi chỗ; dời chỗ, di động. Ví dụ : - 这一家是新搬迁来的。 nhà này mới chuyển đến
搬迁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dời; chuyển; di chuyển; xê dịch; đổi chỗ; dời chỗ
迁移
- 这 一家 是 新 搬迁 来 的
- nhà này mới chuyển đến
✪ 2. di động
改换原来的位置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬迁
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 这 一家 是 新 搬迁 来 的
- nhà này mới chuyển đến
- 他们 已 搬 到 北部 去 了
- Họ đã chuyển đến phương Bắc rồi.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搬›
迁›