Đọc nhanh: 迁 (thiên). Ý nghĩa là: di chuyển; dời, chuyển biến; thay đổi. Ví dụ : - 我们将要迁往新城市。 Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.. - 公司决定迁移到国外。 Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.. - 他的态度突然有了迁变。 Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
迁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển; dời
迁移
- 我们 将要 迁往 新 城市
- Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
✪ 2. chuyển biến; thay đổi
转变
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
So sánh, Phân biệt 迁 với từ khác
✪ 1. 迁 vs 迁移
"迁" có nghĩa của "迁移",còn có nghĩa thay đổi và điều động, "迁移" không có nghĩa này.
"迁" còn là một ngữ tố có thể kết hợp với các ngữ tố khác, "迁移" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迁›