Đọc nhanh: 套用 (sáo dụng). Ý nghĩa là: mô phỏng; bắt chước; bê nguyên xi; rập khuôn. Ví dụ : - 套用公式 bê nguyên xi công thức.
套用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô phỏng; bắt chước; bê nguyên xi; rập khuôn
模仿着应用 (现成的办法等)
- 套用 公式
- bê nguyên xi công thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套用
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 用 绳子 套住 了 车
- Anh ấy dùng dây buộc xe lại.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 喜欢 套用 旧 方法
- Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
用›