Đọc nhanh: 按摩 (án ma). Ý nghĩa là: xoa bóp; đấm bóp; tẩm quất; mát-xa; chờm bóp. Ví dụ : - 酒店还设有一间桑拿浴室, 健身室和按摩室。 Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.. - 我免费给你按摩。 Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.. - 医生正在给我哥哥按摩。 Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
按摩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoa bóp; đấm bóp; tẩm quất; mát-xa; chờm bóp
用手在人身上推、按、捏、揉等以促进血液循环,增加皮肤抵抗力,调整神经功能也叫推拿
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按摩
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
- 我 喜欢 去 做 全身 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi thích đi mát xa toàn thân, cảm giác rất thư giãn.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
摩›