Đọc nhanh: 揣 (suỷ.tuy.đoàn.chuỳ). Ý nghĩa là: giấu; cất; bọc; ôm; cuộn (trong áo), gán; áp đặt; bịa đặt. Ví dụ : - 把孩子揣在怀里。 Ôm đứa bé vào trong lòng.. - 他揣着钱包。 Anh ấy cất ví tiền trong áo.. - 你不能随便揣个理由。 Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
揣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấu; cất; bọc; ôm; cuộn (trong áo)
藏在衣服里
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 他 揣着 钱包
- Anh ấy cất ví tiền trong áo.
✪ 2. gán; áp đặt; bịa đặt
强加;捏造。
- 你 不能 随便 揣个 理由
- Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揣
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 这块 肉 是 囊 揣
- Miếng thịt này là thịt lườn.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 她 姓 揣
- Cô ấy họ Sủy.
- 我 始终 揣摩 不透 他 的 意思
- trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揣›