握手 wòshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【ác thủ】

Đọc nhanh: 握手 (ác thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; cầm tay. Ví dụ : - 见面握手是一种礼节。 Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.. - 他向我伸出手来握手。 Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.. - 握手是礼貌的表现。 Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.

Ý Nghĩa của "握手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

握手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt tay; cầm tay

彼此伸手互相握住,是见面或分别时的礼节,也用来表示祝贺或慰问。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • volume volume

    - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • volume volume

    - 握手 wòshǒu shì 礼貌 lǐmào de 表现 biǎoxiàn

    - Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 握手

✪ 1. 握手 + Động từ (问好/告别/祝贺/...)

bắt tay làm cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • volume

    - zài 车站 chēzhàn 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 告别 gàobié

    - Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.

✪ 2. 握手 + 的 + Danh từ (方式/礼节/双方/...)

đặc điểm, phương pháp, hoặc các yếu tố liên quan đến hành động bắt tay

Ví dụ:
  • volume

    - 握手 wòshǒu de 方式 fāngshì yīn 文化 wénhuà 而异 éryì

    - Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.

  • volume

    - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

✪ 3. 握 + 住/着 + Chủ ngữ + 的 + 手

nắm tay của ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.

  • volume

    - 一直 yìzhí zhe de shǒu

    - Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.

✪ 4. 握 (一/了) + 握手

hành động bắt tay

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu

    - Chúng tôi bắt tay.

  • volume

    - 他们 tāmen le 握手 wòshǒu

    - Họ bắt tay nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握手

  • volume volume

    - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • volume volume

    - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • volume volume

    - 握住 wòzhù de 手不放 shǒubùfàng

    - Anh nắm tay cô và giữ chặt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zhe de shǒu

    - Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.

  • volume volume

    - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

  • volume volume

    - 手握 shǒuwò 朴刀 pōdāo 准备 zhǔnbèi zhàn

    - Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 告别 gàobié

    - Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao