Đọc nhanh: 反手握拍 (phản thủ ác phách). Ý nghĩa là: Cầm vợt trái tay.
反手握拍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầm vợt trái tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手握拍
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
手›
拍›
握›