Đọc nhanh: 正手握拍 (chính thủ ác phách). Ý nghĩa là: Cầm vợt thuận tay.
正手握拍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầm vợt thuận tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正手握拍
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拍›
握›
正›