Đọc nhanh: 插话 (sáp thoại). Ý nghĩa là: nói chen vào; nói xen vào; xía vào; nói thêm; xía mồm, lời nói chen vào; lời nói xen vào, chuyện chêm vào; câu chuyện nhỏ thêm vào trong sự kiện lớn. Ví dụ : - 一段精彩的插话。 một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
插话 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nói chen vào; nói xen vào; xía vào; nói thêm; xía mồm
在别人谈话中间穿插几句
✪ 2. lời nói chen vào; lời nói xen vào
在别人的谈话中间穿插的话
✪ 3. chuyện chêm vào; câu chuyện nhỏ thêm vào trong sự kiện lớn
穿插在大事件中的小故事;插曲
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
✪ 4. góp chuyện
加入谈话 (多指不合宜地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插话
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
话›