Đọc nhanh: 缄口 (giam khẩu). Ý nghĩa là: im miệng; ngậm miệng. Ví dụ : - 他们都怕直言贾祸,所以缄口不言。 Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.. - 大家都发誓对所发生的事缄口不言。 Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
缄口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im miệng; ngậm miệng
闭着嘴 (不说话)
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缄口
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
缄›