Đọc nhanh: 闭嘴 (bế chủy). Ý nghĩa là: im lặng; câm mồm; im. Ví dụ : - 我现在心情很差,你最好闭嘴。 Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.. - 吵死了,都闭嘴! Ồn chết mất, đều im lặng đi.. - 你给我闭嘴,别在这胡说八道! Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
闭嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im lặng; câm mồm; im
停止说话
- 我 现在 心情 很差 , 你 最好 闭嘴
- Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.
- 吵死 了 , 都 闭嘴 !
- Ồn chết mất, đều im lặng đi.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭嘴
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 你 给 我 闭嘴 !
- Bạn im miệng cho tôi.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
- 现在 你 给 我 闭嘴 , 别 胡扯 了
- Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.
- 闭嘴 吧 , 我 不想 再 听 你 的 声音
- Im miệng đi, tôi không muốn nghe tiếng của bạn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
闭›