Đọc nhanh: 尽早 (tần tảo). Ý nghĩa là: càng sớm càng tốt. Ví dụ : - 长了虫的果子应该尽早摘除。 trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
尽早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng sớm càng tốt
as early as possible
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽早
- 请 尽早 预订 酒店
- Vui lòng đặt phòng khách sạn sớm.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 我会 尽可能 早点 到
- Tôi sẽ cố gắng đến sớm nhất có thể.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 我 尽量 早点 回家
- Tôi cố gắng về nhà sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
早›