指出 zhǐchū
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ xuất】

Đọc nhanh: 指出 (chỉ xuất). Ý nghĩa là: Chỉ ra, vạch. Ví dụ : - 指出他性别歧视 Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.. - 弹射利病(指出缺点错误)。 chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.. - 不能偻指(不能立刻指出来) không thể chỉ ngay ra được.

Ý Nghĩa của "指出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

指出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ ra

提出论点看法。如:他指出,我们一定要为如期完成全书的编写任务而竭尽全力。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 性别歧视 xìngbiéqíshì

    - Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.

  • volume volume

    - 弹射 tánshè 利病 lìbìng ( 指出 zhǐchū 缺点错误 quēdiǎncuòwù )

    - chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 正确方向 zhèngquèfāngxiàng

    - chỉ ra phương hướng đúng đắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. vạch

使隐蔽的事物显露

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指出

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - 弹射 tánshè 利病 lìbìng ( 指出 zhǐchū 缺点错误 quēdiǎncuòwù )

    - chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

  • volume volume

    - shī de 指挥官 zhǐhuīguān 作出 zuòchū 决策 juécè

    - Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - kuā 同时 tóngshí 指出 zhǐchū de 缺点 quēdiǎn

    - Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 正确方向 zhèngquèfāngxiàng

    - chỉ ra phương hướng đúng đắn.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū le 十个 shígè 失误 shīwù

    - Cô ấy đã chỉ ra mười lỗi sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao