Đọc nhanh: 指出 (chỉ xuất). Ý nghĩa là: Chỉ ra, vạch. Ví dụ : - 指出他性别歧视 Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.. - 弹射利病(指出缺点错误)。 chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.. - 不能偻指(不能立刻指出来) không thể chỉ ngay ra được.
指出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ ra
提出论点看法。如:他指出,我们一定要为如期完成全书的编写任务而竭尽全力。
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. vạch
使隐蔽的事物显露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指出
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
- 她 指出 了 十个 失误
- Cô ấy đã chỉ ra mười lỗi sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
指›