Đọc nhanh: 提出抗辩 (đề xuất kháng biện). Ý nghĩa là: để nhập một lời cầu xin, nhận tội (không có tội).
提出抗辩 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhập một lời cầu xin
to enter a plea
✪ 2. nhận tội (không có tội)
to plead (not guilty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出抗辩
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 他 提出 了 一个 对策
- Anh ấy đã đề xuất một đối sách.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
抗›
提›
辩›