Đọc nhanh: 提出假设 (đề xuất giả thiết). Ý nghĩa là: đưa ra giả thiết.
提出假设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra giả thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出假设
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 科学家 提出 了 几个 假说
- Các nhà khoa học đã đưa ra một vài giả thuyết.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
出›
提›
设›