Đọc nhanh: 封杀 (phong sát). Ý nghĩa là: cấm; cấm sóng. Ví dụ : - 那歌手吸毒,所以被封杀了。 Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.. - 他因为假唱被封杀了。 Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
封杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm; cấm sóng
封杀:词语
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封杀
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
杀›