Đọc nhanh: 掩耳盗铃 (yểm nhĩ đạo linh). Ý nghĩa là: bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ kéo tới, bèn bịt tai lại để khỏi nghe thấy.); bịt tay trộm chuông.
掩耳盗铃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ kéo tới, bèn bịt tai lại để khỏi nghe thấy.); bịt tay trộm chuông
把耳朵捂住去偷铃铛,比喻自己欺骗自己,明明掩盖不了的 事偏要设法掩盖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩耳盗铃
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
盗›
耳›
铃›