Đọc nhanh: 推进生态文明建设 (thôi tiến sinh thái văn minh kiến thiết). Ý nghĩa là: đưa văn minh sinh thái vào xây dựng.
推进生态文明建设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa văn minh sinh thái vào xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进生态文明建设
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 我们 要 努力 构建 文明 社会
- Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
态›
推›
文›
明›
生›
设›
进›