风景名胜区 Fēngjǐng míngshèngqū
volume volume

Từ hán việt: 【phong ảnh danh thắng khu】

Đọc nhanh: 风景名胜区 (phong ảnh danh thắng khu). Ý nghĩa là: Khu danh lam thắng cảnh.

Ý Nghĩa của "风景名胜区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风景名胜区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khu danh lam thắng cảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景名胜区

  • volume volume

    - 石林 shílín shì 全国 quánguó 著名 zhùmíng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.

  • volume volume

    - 风景区 fēngjǐngqū

    - khu phong cảnh.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • volume volume

    - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • volume volume

    - 南京 nánjīng yǒu 很多 hěnduō 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū hěn 有名 yǒumíng

    - Khu du lịch này rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng ér 闻名 wénmíng

    - Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.

  • - 旅行 lǚxíng shí 喜欢 xǐhuan 参观 cānguān 当地 dāngdì de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao