Đọc nhanh: 生态文明 (sinh thái văn minh). Ý nghĩa là: văn minh sinh thái.
生态文明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn minh sinh thái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态文明
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 他 生病 了 , 要 不 明天 去 看 他 吧
- Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
文›
明›
生›