互相推诿 hùxiāng tuīwěi
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ tướng thôi uỷ】

Đọc nhanh: 互相推诿 (hỗ tướng thôi uỷ). Ý nghĩa là: mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác, lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau, đi qua đi lại.

Ý Nghĩa của "互相推诿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

互相推诿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác

each trying to unload responsibilities onto the other

✪ 2. lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau

mutually shirking responsibilities (idiom); each blaming the other

✪ 3. đi qua đi lại

passing the buck to and fro

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相推诿

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 提携 tíxié

    - cùng hợp tác; dìu dắt nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 推让 tuīràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 种族 zhǒngzú 相互尊重 xiānghùzūnzhòng

    - Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.

  • volume volume

    - bié zài 互相 hùxiāng 委推 wěituī 过错 guòcuò

    - Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 诿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt: Duỵ , Uỷ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHDV (戈女竹木女)
    • Bảng mã:U+8BFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình