Đọc nhanh: 互相推诿 (hỗ tướng thôi uỷ). Ý nghĩa là: mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác, lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau, đi qua đi lại.
互相推诿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác
each trying to unload responsibilities onto the other
✪ 2. lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau
mutually shirking responsibilities (idiom); each blaming the other
✪ 3. đi qua đi lại
passing the buck to and fro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相推诿
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
推›
相›
诿›