Đọc nhanh: 推力 (thôi lực). Ý nghĩa là: đẩy mạnh lực lượng, lực đẩy; sức đẩy.
推力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy mạnh lực lượng
推进的力量
✪ 2. lực đẩy; sức đẩy
物体所承受的推进的力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推力
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 极力 推让
- cố gắng nhường nhịn.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
推›