Đọc nhanh: 推导 (thôi đạo). Ý nghĩa là: suy luận; biện luận. Ví dụ : - 换质法推导一个命题的方法 Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.
推导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy luận; biện luận
数学、物理等学科中,根据已知的公理、定义、定理、定律等,经过演算和逻辑推理而得出新的结论
- 换质法 推导 一个 命题 的 方法
- Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推导
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 换质法 推导 一个 命题 的 方法
- Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
推›