Đọc nhanh: 推理小说 (thôi lí tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết trinh thám, whodunit.
推理小说 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thuyết trinh thám
✪ 2. whodunit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推理小说
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 三部 小说
- Ba bộ tiểu thuyết.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 买 了 一部 小说
- Anh ấy đã mua một cuốn tiểu thuyết.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
推›
理›
说›