Đọc nhanh: 接触不良 (tiếp xúc bất lương). Ý nghĩa là: Tiếp xúc không tốt.
接触不良 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp xúc không tốt
接触不良,泛指家用电器有故障。一般包括导线与导线、导线与电器设备、插头与插座、导线与开关端处的接触不良。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接触不良
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
接›
良›
触›