Đọc nhanh: 连着 (liên trứ). Ý nghĩa là: kết nối.
连着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết nối
So sánh, Phân biệt 连着 với từ khác
✪ 1. 接着 vs 连着
- Chủ thể hành động của "接着" có thể là một, cũng có thể là hai hoặc số nhiều, còn chủ thể hành động của "连着" không thể là một, chỉ có thể là hai.
- Ngữ nghĩa trọng điểm của "接着" là giữa hai động tác có phân chia trên dưới trước sau, còn "连着" nhấn mạnh sự kết hợp của hai động tác, hai sự vật.
- Phía sau "接着" không thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "连着" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连着
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 她 穿着 一件 灿烂 的 连衣裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
连›