连着 liánzhe
volume volume

Từ hán việt: 【liên trứ】

Đọc nhanh: 连着 (liên trứ). Ý nghĩa là: kết nối.

Ý Nghĩa của "连着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết nối

So sánh, Phân biệt 连着 với từ khác

✪ 1. 接着 vs 连着

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "接着" có thể là một, cũng có thể là hai hoặc số nhiều, còn chủ thể hành động của "连着" không thể là một, chỉ có thể là hai.
- Ngữ nghĩa trọng điểm của "接着" là giữa hai động tác có phân chia trên dưới trước sau, còn "连着" nhấn mạnh sự kết hợp của hai động tác, hai sự vật.
- Phía sau "接着" không thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "连着" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连着

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo gōu 连接 liánjiē zhe 池塘 chítáng

    - Con mương này kết nối với ao.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 磨磨蹭蹭 mómócèngcèng de lián dōu 你们 nǐmen 着急 zháojí

    - các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!

  • volume volume

    - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 灿烂 cànlàn de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu 连接 liánjiē zhe 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 牵连 qiānlián zhe 许多 xǔduō rén

    - Việc này có liên quan đến nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao