Đọc nhanh: 涉险 (thiệp hiểm). Ý nghĩa là: tham gia vào cuộc phiêu lưu, chấp nhận rủi ro.
涉险 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia vào cuộc phiêu lưu
involved in adventure
✪ 2. chấp nhận rủi ro
to take risks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉险
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涉›
险›