掀起 xiānqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hiên khởi】

Đọc nhanh: 掀起 (hiên khởi). Ý nghĩa là: vén; mở, dâng; cuộn; cuốn; trào dâng, dâng lên; dấy lên. Ví dụ : - 我掀起了书的封面。 Tôi đã mở bìa sách ra.. - 他掀起了桌布。 Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.. - 他掀起了纸箱的盖子。 Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.

Ý Nghĩa của "掀起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

掀起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vén; mở

揭起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掀起 xiānqǐ le shū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi đã mở bìa sách ra.

  • volume volume

    - 掀起 xiānqǐ le 桌布 zhuōbù

    - Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.

  • volume volume

    - 掀起 xiānqǐ le 纸箱 zhǐxiāng de 盖子 gàizi

    - Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dâng; cuộn; cuốn; trào dâng

往上涌起;翻腾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车轮 chēlún 掀起 xiānqǐ le 路上 lùshàng de 泥土 nítǔ

    - Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.

  • volume volume

    - 突然 tūrán de 爆炸 bàozhà 掀起 xiānqǐ le 尘土 chéntǔ

    - Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.

  • volume volume

    - 海风 hǎifēng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波浪 bōlàng

    - Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dâng lên; dấy lên

使兴起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 掀起 xiānqǐ le 观众 guānzhòng de 兴趣 xìngqù

    - Bộ phim này đã làm dấy lên sự quan tâm của khán giả.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀起

  • volume volume

    - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • volume volume

    - 掀起 xiānqǐ le shū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi đã mở bìa sách ra.

  • volume volume

    - 大浪 dàlàng 掀起 xiānqǐ le 小船 xiǎochuán

    - Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 掀起 xiānqǐ le 桌子 zhuōzi

    - Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 掀起 xiānqǐ le 社会 shèhuì de 讨论 tǎolùn

    - Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.

  • volume volume

    - 车轮 chēlún 掀起 xiānqǐ le 路上 lùshàng de 泥土 nítǔ

    - Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Hiên , Hân
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6380
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao