Đọc nhanh: 掀起 (hiên khởi). Ý nghĩa là: vén; mở, dâng; cuộn; cuốn; trào dâng, dâng lên; dấy lên. Ví dụ : - 我掀起了书的封面。 Tôi đã mở bìa sách ra.. - 他掀起了桌布。 Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.. - 他掀起了纸箱的盖子。 Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.
掀起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vén; mở
揭起
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 他 掀起 了 桌布
- Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.
- 他 掀起 了 纸箱 的 盖子
- Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dâng; cuộn; cuốn; trào dâng
往上涌起;翻腾
- 车轮 掀起 了 路上 的 泥土
- Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dâng lên; dấy lên
使兴起
- 这部 电影 掀起 了 观众 的 兴趣
- Bộ phim này đã làm dấy lên sự quan tâm của khán giả.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀起
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 我们 一起 掀起 了 桌子
- Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 车轮 掀起 了 路上 的 泥土
- Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掀›
起›