Đọc nhanh: 掀翻 (hiên phiên). Ý nghĩa là: lật ngược, lật ngược tình thế.
掀翻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật ngược
to overturn
✪ 2. lật ngược tình thế
to turn sth over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀翻
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掀›
翻›