Đọc nhanh: 遮住 (già trụ). Ý nghĩa là: để ngăn chặn, để che đậy, làm trở ngại. Ví dụ : - 他还用他的雨披给遮住了 Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
遮住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn chặn
to block
✪ 2. để che đậy
to cover (up)
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
✪ 3. làm trở ngại
to obstruct
✪ 4. che nắng
to shade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮住
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 蔓藤 蔓延 开来 , 遮住 了 花坛
- Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
遮›