Đọc nhanh: 捡了芝麻,丢了西瓜 (kiểm liễu chi ma đâu liễu tây qua). Ý nghĩa là: chọn cái nhỏ, bỏ cái lớn; không nắm được điểm trọng yếu; tham cái nhỏ mất cái lớn.
捡了芝麻,丢了西瓜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn cái nhỏ, bỏ cái lớn; không nắm được điểm trọng yếu; tham cái nhỏ mất cái lớn
比喻贪小失大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡了芝麻,丢了西瓜
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
- 这个 西瓜 太大 了 , 我们 吃不完
- Quả dưa hấu to quá, chúng ta ăn không hết.
- 西瓜 吃 完 了 , 只 剩下 一个 空売
- Ăn hết dưa hấu rồi chỉ còn lại 1 cái vỏ
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
了›
捡›
瓜›
芝›
西›
麻›