Đọc nhanh: 捡漏 (kiểm lậu). Ý nghĩa là: sửa mái nhà dột.
捡漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa mái nhà dột
检修房顶漏雨的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡漏
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 他 捡 到 了 一些 钱
- Anh ấy nhặt được một ít tiền.
- 他 去 山上 捡 了 一些 薪
- Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捡›
漏›