Đọc nhanh: 捉捕器 (tróc bộ khí). Ý nghĩa là: bẫy (cho động vật, v.v.).
捉捕器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẫy (cho động vật, v.v.)
trap (for animals etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉捕器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
捉›
捕›