Đọc nhanh: 捕食 (bộ thực). Ý nghĩa là: vồ; bắt mồi; săn mồi; ăn thịt (vồ, bắt những động vật khác để ăn thịt). Ví dụ : - 蜻蜓捕食蚊、蝇等害虫。 chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
捕食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vồ; bắt mồi; săn mồi; ăn thịt (vồ, bắt những động vật khác để ăn thịt)
(动物)捉住别的动物并且把它吃掉
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 章鱼 用腕 捕食
- Bạch tuộc dùng xúc tu để bắt mồi.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
食›