Đọc nhanh: 涓埃 (quyên ai). Ý nghĩa là: nhỏ bé. Ví dụ : - 略尽涓埃之力。 gắng hết sức lực nhỏ bé.
涓埃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé
比喻微小
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涓埃
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
涓›