Đọc nhanh: 捉拿归案 (tróc nã quy án). Ý nghĩa là: đưa ra công lý.
捉拿归案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra công lý
to bring to justice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉拿归案
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 我 把 档案 拿来 了 以防 我们 用得上
- Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
拿›
捉›
案›