Đọc nhanh: 指点江山 (chỉ điểm giang sơn). Ý nghĩa là: vượt qua sự phán xét về mọi thứ, để thiết lập thế giới thành quyền, nói vu vơ về những vấn đề quan trọng (thành ngữ).
指点江山 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua sự phán xét về mọi thứ
to pass judgment on everything
✪ 2. để thiết lập thế giới thành quyền
to set the world to rights
✪ 3. nói vu vơ về những vấn đề quan trọng (thành ngữ)
to talk idly about important matters (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指点江山
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
指›
江›
点›