Đọc nhanh: 指日 (chỉ nhật). Ý nghĩa là: sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay。 (事情、希望等) 不久就可以實現。 計劃的完成指日可待。 việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay..
指日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay。 (事情、希望等) 不久就可以實現。 計劃的完成指日可待。 việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指日
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 计划 的 完成 指日可待
- việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
日›