后会有期 hòuhuìyǒuqī
volume volume

Từ hán việt: 【hậu hội hữu kì】

Đọc nhanh: 后会有期 (hậu hội hữu kì). Ý nghĩa là: sau này có ngày gặp lại; sau này sẽ gặp lại; có ngày gặp nhau. Ví dụ : - 来日方长 后会有期 Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

Ý Nghĩa của "后会有期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后会有期 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sau này có ngày gặp lại; sau này sẽ gặp lại; có ngày gặp nhau

以后还有相见的时候 (多用于离别时安慰的对方)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来日方长 láirìfāngcháng 后会有期 hòuhuìyǒuqī

    - Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后会有期

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 发现 fāxiàn 窗子 chuāngzi bèi 打破 dǎpò hòu 一定 yídìng huì yǒu 一番 yīfān 斥责 chìzé

    - Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.

  • volume volume

    - 不是 búshì huì zài 婴儿期 yīngérqī 之后 zhīhòu 消失 xiāoshī ma

    - Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 来日方长 láirìfāngcháng 后会有期 hòuhuìyǒuqī

    - Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǎo 发现 fāxiàn 否则 fǒuzé huì yǒu 后果 hòuguǒ

    - May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.

  • volume volume

    - hòu 总会 zǒnghuì yǒu 晴天 qíngtiān

    - Sau cơn mưa trời lại sáng.

  • volume volume

    - 倘使 tǎngshǐ 这次 zhècì 不去 bùqù 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 机会 jīhuì le

    - Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao