Đọc nhanh: 挂毯和刺绣用粗帆布 (quải thảm hoà thứ tú dụng thô phàm bố). Ý nghĩa là: Vải thô để làm thảm hoặc để thêu Vải bạt để làm thảm hoặc thêu.
挂毯和刺绣用粗帆布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải thô để làm thảm hoặc để thêu Vải bạt để làm thảm hoặc thêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂毯和刺绣用粗帆布
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 在 服用 氯 胍 和 氯喹
- Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
和›
布›
帆›
挂›
毯›
用›
粗›
绣›