部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (纟) Hòa (禾) Phiệt (丿)
Các biến thể (Dị thể) của 绣
綉
繡
绣 là gì? 绣 (Tú). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフ一ノ一丨ノ丶フノ). Ý nghĩa là: thêu thùa. Từ ghép với 绣 : 繡花兒 Thêu hoa, 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu Chi tiết hơn...
- 繡花兒 Thêu hoa
- 杭繡 Hàng thêu Hàng Châu