Đọc nhanh: 拿手菜 (nã thủ thái). Ý nghĩa là: Món tủ. Ví dụ : - 我建议你要点厨师的拿手菜:香酥鸭。 Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
拿手菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món tủ
“拿手菜”原本是教育后人不要滥竽充数、欺世盗名的贬义词,谁知随着时间的推移,“拿手菜”却成了大厨们展示绝活的代名词,演变成了褒义词。
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手菜
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拿›
菜›