Đọc nhanh: 拿人手短吃人嘴软 (nã nhân thủ đoản cật nhân chuỷ nhuyễn). Ý nghĩa là: Nã nhân thủ đoản; cật nhân chủy nhuyễn: nã nhân thủ đoản có nghĩa là lấy thứ gì đó của người khác thì cũng rụt tay lại với người ta. Cật nhân chủy nhuyễn có nghĩa là ăn đồ của người khác thì nói chuyện với người ta cũng mềm mỏng hơn. Nhận được lợi ích từ người ta nên phải nể mặt người ta.
拿人手短吃人嘴软 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nã nhân thủ đoản; cật nhân chủy nhuyễn: nã nhân thủ đoản có nghĩa là lấy thứ gì đó của người khác thì cũng rụt tay lại với người ta. Cật nhân chủy nhuyễn có nghĩa là ăn đồ của người khác thì nói chuyện với người ta cũng mềm mỏng hơn. Nhận được lợi ích từ người ta nên phải nể mặt người ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿人手短吃人嘴软
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 每个 人 都 拿 着 一台 手机
- Mỗi người đều cầm một cái điện thoại.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吃›
嘴›
手›
拿›
短›
软›