难办 nán bàn
volume volume

Từ hán việt: 【nan biện】

Đọc nhanh: 难办 (nan biện). Ý nghĩa là: khó nhằn. Ví dụ : - 没想到这事儿还是真难办。 Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

Ý Nghĩa của "难办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó nhằn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难办

  • volume volume

    - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • volume volume

    - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 难人 nánrén de shì 不好办 bùhǎobàn

    - việc làm khó người khác như thế này, không làm được.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • volume volume

    - 这事准 zhèshìzhǔn hěn 难办 nánbàn

    - Việc này nhất định rất khó xử lí.

  • volume volume

    - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • volume volume

    - hěn nán dàn 还是 háishì néng 办好 bànhǎo de

    - Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.

  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao