Đọc nhanh: 难办 (nan biện). Ý nghĩa là: khó nhằn. Ví dụ : - 没想到这事儿还是真难办。 Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
难办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó nhằn
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难办
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 这事准 得 很 难办
- Việc này nhất định rất khó xử lí.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 题 很 难 , 但 我 还是 能 办好 的
- Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
难›