Đọc nhanh: 拿印把儿 (nã ấn bả nhi). Ý nghĩa là: nắm quyền; cầm quyền.
拿印把儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm quyền; cầm quyền
指做官;掌权也说拿印把子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿印把儿
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
印›
把›
拿›