Đọc nhanh: 拿糖 (nã đường). Ý nghĩa là: làm bộ; ra vẻ. Ví dụ : - 拿糖作醋(摆架子、装腔作势)。 làm ra vẻ huyênh hoang.
拿糖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bộ; ra vẻ
拿乔
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿糖
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 看看 你 , 拿 着 枫糖 奖杯
- Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
糖›