Đọc nhanh: 掂掇 (điêm xuyết). Ý nghĩa là: suy tính; cân nhắc; bàn bạc; thương lượng, tính toán; đánh giá; cho rằng. Ví dụ : - 你掂掇着办吧。 anh suy tính mà làm nhé.. - 我掂掇着这么办能行。 tôi cho rằng làm như thế có thể được.
掂掇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy tính; cân nhắc; bàn bạc; thương lượng
斟酌
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
✪ 2. tính toán; đánh giá; cho rằng
估计
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂掇
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 掇拾 旧闻
- sưu tập tin cũ
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掂›
掇›