Đọc nhanh: 搏髀 (bác bễ). Ý nghĩa là: gõ nhịp; đánh nhịp; vỗ đùi.
搏髀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gõ nhịp; đánh nhịp; vỗ đùi
指在腿上打节拍,以应和歌曲和表示叹息或欢乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搏髀
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搏›
髀›