打拼 dǎpīn
volume volume

Từ hán việt: 【đả bính】

Đọc nhanh: 打拼 (đả bính). Ý nghĩa là: ra sức làm; dốc sức làm. Ví dụ : - 我们要努力打拼。 Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.. - 我们要为梦想打拼。 Chúng ta phải ra sức làm vì ước mơ.. - 他在新公司里打拼。 Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.

Ý Nghĩa của "打拼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打拼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra sức làm; dốc sức làm

拼搏;奋斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 打拼 dǎpīn

    - Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 梦想 mèngxiǎng 打拼 dǎpīn

    - Chúng ta phải ra sức làm vì ước mơ.

  • volume volume

    - zài xīn 公司 gōngsī 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打拼

  • volume volume

    - 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.

  • volume volume

    - 十载 shízài 打拼 dǎpīn 事业 shìyè chéng

    - Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - zài xīn 公司 gōngsī 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 打拼 dǎpīn

    - Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 梦想 mèngxiǎng 打拼 dǎpīn

    - Chúng ta phải ra sức làm vì ước mơ.

  • volume volume

    - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao